tieng anh giao tiep nganh may mac

TỔNG HỢP MẪU CÂU, TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP NGÀNH MAY MẶC

Đối với xu hướng hội nhập hóa như hiện nay thì việc xuất nhập khẩu hàng hóa giữa các nước là vô cùng cần thiết. Đối với ngành may mặc cũng vậy, để làm được điều này đòi hỏi bạn cần nắm được những cấu trúc, mẫu câu tiếng anh giao tiếp ngành may mặc. Bài viết dưới đây, PA sẽ bật mí tới bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng nhất trong ngành may mặc.

broken image

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngày may mặc thông dụng nhất

Thông số sản phẩm

Minor (/ˈmaɪ.nər/): Nhỏ

Measurements (): Các thông số sản phẩm

Reject (/ˈmeʒ.ə.mənt/): Phân loại sản phẩm

Shoulder ( /ˈʃəʊl.dər/): Vai

Quality (/ˈkwɒl.ə.ti/): Chất lượng

Inspection (/ɪnˈspek.ʃən/): Kiểm định, kiểm tra

Material (/məˈtɪə.ri.əl/): Chất liệu

Tolerance (/ˈtɒl.ər.əns/): Dung sai

Sewing (/ˈsəʊ.ɪŋ/): May vá

Defect (/ˈdiː.fekt/): Sản phẩm bị lỗi

Women's clothes (quần áo dành cho nữ)

Skirt (/skɜːt/): váy

Dress (/dres/): váy

Blouse (/blaʊz/): áo khoác dáng dài

Tank-top (/ˈtæŋk ˌtɒp/): áo tank-top, cộc, không có tay

Men’s clothes (quần áo dành cho nam)

Suit (/suːt/): bộ suit, comple

Long Sleeved shirt: áo sơ mi có tay dài

Short Sleeved shirt: áo sơ mi có tay ngắn

Waistcoat (/ˈweɪs.kəʊt/): áo vest

Tie (/taɪ/): cà vạt

Uni-Sex (quần áo cho cả nam và nữ)

T-shirt (/ˈtiː.ʃɜːt/): áo thun tay ngắn, cộc tay

Polo shirt (/ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/): Loại áo thun cộc tay và có cổ

Jumper ( /ˈdʒʌm.pər/): áo chui đầu

Coat (/kəʊt/): áo choàng có hình dáng dài

Jacket (/ˈdʒæk.ɪt/): áo khoác

Cardigan (/ˈkɑː.dɪ.ɡən/): áo khoác mỏng, áo cardigan

Sweatshirt (/ˈswet.ʃɜːt/): áo len thun

Trouser (/ˈtraʊ.zər/): quần thô

Jeans ( /dʒiːnz/): quần bò

Short (/ʃɔːt/): quần đùi

....